Đọc nhanh: 贵池区 (quý trì khu). Ý nghĩa là: Quận Guichi của thành phố Chizhou 池 州市 , An Huy.
✪ 1. Quận Guichi của thành phố Chizhou 池 州市 , An Huy
Guichi district of Chizhou city 池州市 [Chi2 zhōu shì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵池区
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 我 把 他 带到 校区 里 最贵 的 餐馆 去 了
- Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
池›
贵›