Đọc nhanh: 貌若潘安 (mạo nhược phan an). Ý nghĩa là: điển trai.
貌若潘安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điển trai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌若潘安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
潘›
若›
貌›