Đọc nhanh: 豆花 (đậu hoa). Ý nghĩa là: tào phớ. Ví dụ : - 甜豆花是一道小吃,主要原料有内酯豆腐,主要辅料调料有红糖等。 Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
豆花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tào phớ
豆腐没有压制成块,而是将其和卤水一块儿捣碎的豆腐,就是豆腐花
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆花
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 我们 在 花园里 种 了 土豆
- Chúng tôi đã trồng khoai tây trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
豆›