Đọc nhanh: 谕旨 (dụ chỉ). Ý nghĩa là: chỉ dụ (của vua); dụ chỉ.
谕旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ dụ (của vua); dụ chỉ
皇帝对臣子下的命令、指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谕旨
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
谕›