Đọc nhanh: 调速器 (điệu tốc khí). Ý nghĩa là: Máy điều tốc.
调速器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy điều tốc
调速器(governor)是一种自动调节装置,它根据柴油机负荷的变化,自动增减喷油泵的供油量,使柴油机能够以稳定的转速运行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调速器
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
调›
速›