Đọc nhanh: 调焦工艺 (điệu tiêu công nghệ). Ý nghĩa là: công nghệ lấy nét.
调焦工艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ lấy nét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调焦工艺
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
焦›
艺›
调›