Đọc nhanh: 说死 (thuyết tử). Ý nghĩa là: cam kết (đối với một mệnh đề), nói chắc chắn. Ví dụ : - 不要说死者的坏话 Không nói xấu người chết.
说死 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cam kết (đối với một mệnh đề)
to commit (to a proposition)
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
✪ 2. nói chắc chắn
to say definitely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说死
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
说›