Đọc nhanh: 诱 (dụ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; cám dỗ; dụ; nhử, khuyên bảo; dạy dỗ; dạy bảo; dẫn dắt, gây ra; dẫn tới; dẫn đến. Ví dụ : - 敌人用花言巧语诱我们。 Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.. - 他总是诱使别人听从他。 Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.. - 她诱他改正错误。 Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.
诱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; cám dỗ; dụ; nhử
使用手段引人随从自己的意愿
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
✪ 2. khuyên bảo; dạy dỗ; dạy bảo; dẫn dắt
诱导
- 她 诱 他 改正错误
- Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.
- 父母 常诱 孩子 多 吃 蔬菜
- Cha mẹ thường khuyến khích con ăn nhiều rau hơn.
✪ 3. gây ra; dẫn tới; dẫn đến
引起; 导致
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 她 的 笑容 总是 能 诱惑 人
- Nụ cười của cô luôn quyến rũ.
- 她 的 笑容 十分 诱人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诱›