Đọc nhanh: 语失 (ngữ thất). Ý nghĩa là: nhận xét vô kỷ luật, sự vô tâm, lưỡi trượt. Ví dụ : - 言语失检。 từ ngữ phóng khoáng.
语失 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhận xét vô kỷ luật
indiscreet remark
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
✪ 2. sự vô tâm
indiscretion
✪ 3. lưỡi trượt
slip of the tongue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语失
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
语›