该打 gāi dǎ
volume volume

Từ hán việt: 【cai đả】

Đọc nhanh: 该打 (cai đả). Ý nghĩa là: đáng đòn. Ví dụ : - 青年人在各项工作中都应该打冲锋。 thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.. - 你这个调皮孩子真该打。 Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.. - 不应该打击群众的积极性。 Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

Ý Nghĩa của "该打" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该打 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng đòn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 调皮 tiáopí 孩子 háizi 真该 zhēngāi

    - Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该打

  • volume volume

    - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 打架 dǎjià

    - Trẻ con không nên đánh nhau.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 足球 zúqiú 不足 bùzú le gāi 打气 dǎqì le

    - Quả bóng này non hơi, nên bơm rồi.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 毛线衣 máoxiànyī zài 几针 jǐzhēn gāi 收口 shōukǒu le ba

    - chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò 最坏 zuìhuài de 打算 dǎsuàn

    - Chúng ta nên chuẩn bị cho trường hợp xấu nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao