Đọc nhanh: 诣阙 (nghệ khuyết). Ý nghĩa là: đi đến cung điện để gặp hoàng đế.
诣阙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đến cung điện để gặp hoàng đế
to go to the palace to see the emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诣阙
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 宫阙
- cung điện.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诣›
阙›