quē
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết】

Đọc nhanh: (khuyết). Ý nghĩa là: sơ xuất; sai lầm, lỗi lầm; thiếu sót, họ Khuyết. Ví dụ : - 宫阙。 cung điện.. - 伏阙(跪在宫门前)。 quỳ trước cửa cung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sơ xuất; sai lầm

过失

✪ 2. lỗi lầm; thiếu sót

同'缺'

✪ 3. họ Khuyết

(Quē) 姓

✪ 4. lầu gác trước cung; cung điện

宫门前两边供了望的楼,泛指帝王的住所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宫阙 gōngquè

    - cung điện.

  • volume volume

    - 伏阙 fúquè ( guì zài 宫门 gōngmén qián )

    - quỳ trước cửa cung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 竟告 jìnggào 阙如 quērú

    - tuyên bố thôi chức.

  • volume volume

    - 宫阙 gōngquè

    - cung điện.

  • volume volume

    - 伏阙 fúquè ( guì zài 宫门 gōngmén qián )

    - quỳ trước cửa cung.

  • volume volume

    - 拾遗补阙 shíyíbǔquē

    - bổ sung khiếm khuyết.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Jué , Quē , Què
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSTUO (中尸廿山人)
    • Bảng mã:U+9619
    • Tần suất sử dụng:Trung bình