Đọc nhanh: 诟病 (cấu bệnh). Ý nghĩa là: chỉ trích; trách. Ví dụ : - 为世诟病 để cho người đời chỉ trích.
诟病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích; trách
指责
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诟病
- 诟病
- chỉ trích
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
诟›