话多 huà duō
volume volume

Từ hán việt: 【thoại đa】

Đọc nhanh: 话多 (thoại đa). Ý nghĩa là: rậm lời. Ví dụ : - 这句话多少有点道理。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 这句话多了一个字。 Câu này thừa ra một chữ.

Ý Nghĩa của "话多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

话多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rậm lời

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 道理 dàoli

    - câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话多

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 祸害 huòhài le 很多 hěnduō rén

    - Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.

  • volume volume

    - 话语 huàyǔ duō 句句 jùjù zhōng tīng

    - anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 电话 diànhuà shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 很多 hěnduō wèi shuō 的话 dehuà

    - Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - huà le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de shì

    - Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao