Đọc nhanh: 话多 (thoại đa). Ý nghĩa là: rậm lời. Ví dụ : - 这句话多少有点道理。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 这句话多了一个字。 Câu này thừa ra một chữ.
话多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rậm lời
- 这句 话 多少 有点 道理
- câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话多
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 他 话语 不 多 , 可 句句 中 听
- anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.
- 你家 的 电话 是 多少 ?
- Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 话 了 很多 有趣 的 事
- Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
话›