Đọc nhanh: 话 (thoại). Ý nghĩa là: lời; thoại; chuyện; lời nói, ngữ; ngôn ngữ, nói; bàn; kể. Ví dụ : - 你说这句话在理。 Lời nói của bạn cũng có lý.. - 他说的话很真诚。 Lời nói của anh ấy rất chân thành.. - 他会说多种外国语。 Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.
话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời; thoại; chuyện; lời nói
话语
- 你 说 这句 话 在 理
- Lời nói của bạn cũng có lý.
- 他 说 的话 很 真诚
- Lời nói của anh ấy rất chân thành.
✪ 2. ngữ; ngôn ngữ
语言;方言
- 他会 说 多种 外国语
- Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.
- 学习 新 的 语言 很 有趣
- Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.
话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói; bàn; kể
说;谈论
- 他们 在 会议 上话 工作
- Họ bàn về công việc tại cuộc họp.
- 他 话 了 很多 有趣 的 事
- Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›