试镜 shìjìng
volume volume

Từ hán việt: 【thí kính】

Đọc nhanh: 试镜 (thí kính). Ý nghĩa là: thử giọng, kiểm tra màn hình, đi thử giọng. Ví dụ : - 我最近要试镜 Tôi có một buổi thử giọng.. - 每个人都得参加试镜 Mọi người đều phải thử giọng.

Ý Nghĩa của "试镜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试镜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thử giọng

audition

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn yào 试镜 shìjìng

    - Tôi có một buổi thử giọng.

✪ 2. kiểm tra màn hình

screen test

✪ 3. đi thử giọng

to audition

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

✪ 4. để làm một bài kiểm tra màn hình

to take a screen test

✪ 5. ăn thử

tryout

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试镜

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn yào 试镜 shìjìng

    - Tôi có một buổi thử giọng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì méi 考好 kǎohǎo

    - Lần thi trước tôi thi không tốt.

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - zài 下个星期 xiàgexīngqī de 试镜 shìjìng shàng 胜出 shèngchū 加重 jiāzhòng 砝码 fǎmǎ

    - Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

  • volume volume

    - dōu néng 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu 试镜 shìjìng le

    - Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao