Đọc nhanh: 试镜 (thí kính). Ý nghĩa là: thử giọng, kiểm tra màn hình, đi thử giọng. Ví dụ : - 我最近要试镜 Tôi có một buổi thử giọng.. - 每个人都得参加试镜 Mọi người đều phải thử giọng.
试镜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thử giọng
audition
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
✪ 2. kiểm tra màn hình
screen test
✪ 3. đi thử giọng
to audition
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
✪ 4. để làm một bài kiểm tra màn hình
to take a screen test
✪ 5. ăn thử
tryout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试镜
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
镜›