Đọc nhanh: 诏旨 (chiếu chỉ). Ý nghĩa là: một sắc lệnh của Hoàng gia.
诏旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sắc lệnh của Hoàng gia
an Imperial edict
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诏旨
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
诏›