Đọc nhanh: 诛暴讨逆 (tru bạo thảo nghịch). Ý nghĩa là: để quét sạch những kẻ phản diện (ví dụ như quân nổi dậy hoặc những người thuộc chủng tộc khác).
诛暴讨逆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để quét sạch những kẻ phản diện (ví dụ như quân nổi dậy hoặc những người thuộc chủng tộc khác)
to wipe out the villains (e.g. insurgents, or people of another race)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛暴讨逆
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
讨›
诛›
逆›