Đọc nhanh: 记分卡 (ký phân ca). Ý nghĩa là: Phiếu ghi điểm.
记分卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu ghi điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记分卡
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 把 它 记 在 我 的 信用卡 的 帐号 里
- Ghi nó vào số tài khoản của thẻ tín dụng của tôi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
卡›
记›