Đọc nhanh: 警跸 (cảnh tất). Ý nghĩa là: Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã; Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬; 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游)..
警跸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã; Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬; 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警跸
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
跸›