Đọc nhanh: 解人 (giải nhân). Ý nghĩa là: người am hiểu; người thông minh; người trí tuệ. Ví dụ : - 调解人 người hoà giải. - 她真是个善解人意的好姑娘。 Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
解人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người am hiểu; người thông minh; người trí tuệ
善解人意的人
- 调解人
- người hoà giải
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解人
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
解›