Đọc nhanh: 西红柿汁 (tây hồng thị trấp). Ý nghĩa là: nước ép cà chua. Ví dụ : - 我的衬衣被西红柿汁污染了。 Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.. - 请给我来一杯西红柿汁。 Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
西红柿汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ép cà chua
西红柿为主要材料的饮品
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西红柿汁
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 在 后院 种 西红柿
- Tôi trồng cà chua ở sân sau.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柿›
汁›
红›
西›