Đọc nhanh: 西格玛 (tây các mã). Ý nghĩa là: biểu tượng cho độ lệch chuẩn trong thống kê, sigma (chữ cái Hy Lạp Σσ).
西格玛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu tượng cho độ lệch chuẩn trong thống kê
(symbol for standard deviation in statistics)
✪ 2. sigma (chữ cái Hy Lạp Σσ)
sigma (Greek letter Σσ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西格玛
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 玛格丽特 加 苦艾 酒
- Đó là Margarita với một ly absinthe.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
玛›
西›