Đọc nhanh: 玛 (mã). Ý nghĩa là: mã não (đá quý). Ví dụ : - 这块玛瑙非常漂亮。 Miếng mã não này rất đẹp.. - 玛瑙有多种颜色。 Mã não có nhiều màu sắc.. - 玛瑙可以用来做装饰品。 Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
玛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã não (đá quý)
矿物,成分主要是二氧化硅, 有各种颜色, 多呈层状或环状, 质地坚硬耐磨, 可以做研磨用具、仪表轴承等,又可以做贵重的装饰品中药上用来治某些眼病
- 这块 玛瑙 非常 漂亮
- Miếng mã não này rất đẹp.
- 玛瑙 有 多种 颜色
- Mã não có nhiều màu sắc.
- 玛瑙 可以 用来 做 装饰品
- Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 戴维 和玛丽 · 玛格丽特
- David và Mary Margaret
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 是 玛丽 · 波特
- Đó là Mary Porter.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 就 送 我 辆 玛莎拉蒂
- Tôi nhận được một chiếc Maserati.
- 我 的 名字 是 玛丽
- Tên của tôi là Mary.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玛›