Đọc nhanh: 装饰道具 (trang sức đạo cụ). Ý nghĩa là: (nhà hát) mặc quần áo, cắt chống đỡ.
装饰道具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nhà hát) mặc quần áo
(theater) set dressing
✪ 2. cắt chống đỡ
trim prop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰道具
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 商店 里 有 很多 节日 装饰
- Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
装›
道›
饰›