Đọc nhanh: 被面 (bị diện). Ý nghĩa là: mặt chăn; mặt mền. Ví dụ : - 这被面花儿太密。 Vỏ chăn này hoa văn quá dày.. - 被面子。 mặt chăn; mặt mền.. - 缎子被面摸着挺滑溜。 vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
被面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt chăn; mặt mền
被子朝外的一面的面料
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被面
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 假面具 被 揭穿 了
- mặt nạ đã bị vạch trần.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›
面›