Đọc nhanh: 补租 (bổ tô). Ý nghĩa là: tô đậy.
补租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô đậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
补›