Đọc nhanh: 耸翅欲飞 (tủng sí dục phi). Ý nghĩa là: cất cánh.
耸翅欲飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất cánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸翅欲飞
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
翅›
耸›
飞›