Đọc nhanh: 蟋 (tất). Ý nghĩa là: con dế; dế mèn. Ví dụ : - 三尾 儿(雌蟋蟀)。 ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
蟋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dế; dế mèn
蟋蟀
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟋
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
蟋›