volume volume

Từ hán việt: 【dịch】

Đọc nhanh: (dịch). Ý nghĩa là: thằn lằn. Ví dụ : - 蜥蜴和蛇是冷血动物。 Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.. - 火蜥蜴曾被认为能生活于火中火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thằn lằn

见〖蜥蜴〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • volume volume

    - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • volume volume

    - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Xí , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIAPH (中戈日心竹)
    • Bảng mã:U+8734
    • Tần suất sử dụng:Thấp