Đọc nhanh: 蛮邸 (man để). Ý nghĩa là: nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây), nơi ở của sứ giả man rợ.
蛮邸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây)
foreign mission (in former times)
✪ 2. nơi ở của sứ giả man rợ
residence of barbarian emissary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮邸
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛮›
邸›