蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hào du sao diện】

Đọc nhanh: 蚝油炒面 (hào du sao diện). Ý nghĩa là: Mì xào dầu hào.

Ý Nghĩa của "蚝油炒面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

蚝油炒面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mì xào dầu hào

蚝油炒面是一道家常美食,利用面线做主要食材,加以蚝油为辅助材料辅助烹饪而成。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚝油炒面

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • volume volume

    - 桌面 zhuōmiàn bèi yóu 弄脏 nòngzāng

    - Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • volume volume

    - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 油炸 yóuzhá háo

    - Cô ấy thích ăn hàu chiên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - zhè 几桶 jǐtǒng yóu 放到 fàngdào 外面 wàimiàn ba

    - Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cì , Háo
    • Âm hán việt: Hào , Thứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIHQU (中戈竹手山)
    • Bảng mã:U+869D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao