蚂蟥 mǎhuáng
volume volume

Từ hán việt: 【mã hoàng】

Đọc nhanh: 蚂蟥 (mã hoàng). Ý nghĩa là: con đỉa.

Ý Nghĩa của "蚂蟥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚂蟥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con đỉa

环节动物, 身体长形,稍扁, 黑绿色, 尾端有吸盘, 雌雄同体 生活在池沼或水田中, 吸食人畜的血液; 环节动物, 身体长形, 稍扁, 黑绿色, 尾端有吸盘, 雌雄同体生活在池沼或水田中, 吸食人畜的血液叶叫蛭或蚂蟥通称马鳖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂蟥

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • volume volume

    - shì 蚂蚁 mǎyǐ de cháo

    - Đó là tổ của kiến.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 已经 yǐjīng shì 成虫 chéngchóng le

    - Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • volume volume

    - 秋后 qiūhòu de 蚂蚱 màzhà 蹦达 bèngdá 不了 bùliǎo 几天 jǐtiān le

    - châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǎ , Mà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINVM (中戈弓女一)
    • Bảng mã:U+8682
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITMC (中戈廿一金)
    • Bảng mã:U+87E5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp