Đọc nhanh: 虫 (trùng.huỷ). Ý nghĩa là: sâu; con sâu; sâu bọ; côn trùng, loại người. Ví dụ : - 这个虫子很大。 Con sâu này rất to.. - 我们需要买一些杀虫剂。 Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.. - 我对昆虫很感兴趣。 Tôi rất thích thú với côn trùng.
虫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; con sâu; sâu bọ; côn trùng
(虫儿) 虫子; 昆虫和类似昆虫的小动物
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 我们 需要 买 一些 杀虫剂
- Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. loại người
比喻具有某种特点的人(含鄙视、轻蔑或谐谑意)
- 她 是 个 书虫 , 每天 都 在 看书
- Cô ấy là một con mọt sách, ngày nào cũng đọc sách.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›