Đọc nhanh: 虚客族 (hư khách tộc). Ý nghĩa là: những người thích mua sắm qua cửa sổ cho những thứ xa xỉ không có khả năng chi trả.
虚客族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người thích mua sắm qua cửa sổ cho những thứ xa xỉ không có khả năng chi trả
people who like to window-shop for unaffordable luxuries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚客族
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
族›
虚›