jué
volume volume

Từ hán việt: 【quyết】

Đọc nhanh: (quyết). Ý nghĩa là: cây dương xỉ. Ví dụ : - 就是普通的蕨类 Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây dương xỉ

多年生草本植物,生在山野草地里,根茎长,横生地下,复叶,羽状分裂,下面有繁殖器官,用孢子繁殖嫩叶供食用,根茎可以制淀粉全株入药,有解热、利尿等作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMTO (廿一廿人)
    • Bảng mã:U+8568
    • Tần suất sử dụng:Trung bình