Đọc nhanh: 蒜泥白肉 (toán nê bạch nhụ). Ý nghĩa là: thịt lợn tỏi.
蒜泥白肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt lợn tỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜泥白肉
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
白›
⺼›
肉›
蒜›