萐莆 shà pú
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp phủ】

Đọc nhanh: 萐莆 (tiệp phủ). Ý nghĩa là: một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.

Ý Nghĩa của "萐莆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萐莆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萐莆

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phủ
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIJB (廿戈十月)
    • Bảng mã:U+8386
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Shà
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:一丨丨一フ一一丨一ノ丶
    • Thương hiệt:TJLO (廿十中人)
    • Bảng mã:U+8410
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp