Đọc nhanh: 荒课 (hoang khóa). Ý nghĩa là: hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý。極不真實;極不近情理。 荒誕不經 vô cùng hoang đường 荒誕無稽 hoang đường vô lý 情節荒誕 tình tiết hoang đường.
荒课 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý。極不真實;極不近情理。 荒誕不經 vô cùng hoang đường 荒誕無稽 hoang đường vô lý 情節荒誕 tình tiết hoang đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒课
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
课›