Đọc nhanh: 荒荡 (hoang đãng). Ý nghĩa là: hoang vu; hoang vắng。 (田地) 因無人管理而長滿野草。 田園荒蕪 đồng ruộng hoang vu.
荒荡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vu; hoang vắng。 (田地) 因無人管理而長滿野草。 田園荒蕪 đồng ruộng hoang vu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒荡
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
荡›