Đọc nhanh: 荒 (hoang). Ý nghĩa là: hoang; bị bỏ hoang, vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu, mất mùa; đói kém; thất thu. Ví dụ : - 荒地无人耕种。 Đất hoang không ai canh tác.. - 田地荒废多年。 Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.. - 这里一片荒凉。 Ở đây thật hoang vắng.
荒 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hoang; bị bỏ hoang
形容田地长满草
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
✪ 2. vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu
人烟稀少;荒凉
- 这里 一片 荒凉
- Ở đây thật hoang vắng.
- 山顶 特别 荒凉
- Đỉnh núi rất hoang vu.
✪ 3. mất mùa; đói kém; thất thu
歉收;年成不好
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 去年 也 是 荒年
- Năm ngoái cũng là năm mất mùa.
✪ 4. hão; không thật; hoang đường; không hợp tình lý
极不合情理的
- 这个 故事 很 荒诞
- Câu chuyện này rất hoang đường.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
✪ 5. phóng đãng; phóng túng; bừa bãi
没有节制的;极为放纵的
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
荒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảnh thiếu thốn; khan hiếm trầm trọng
严重匮乏的情况
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
✪ 2. hoang; đất hoang; bỏ hoang
荒地
- 这 地方 已成 荒地
- Khu vực này đã trở thành đất hoang.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
✪ 3. nạn mất mùa; năm mất mùa; năm thu hoạch kém
灾荒
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỡ ngỡ; mê đắm; chìm đắm; xao nhãng (bài vở)
荒疏
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›