Đọc nhanh: 艾滋 (ngải tư). Ý nghĩa là: AIDS (từ mượn), xem thêm 愛滋病 | 爱滋病. Ví dụ : - 你去做过艾滋测试吗 Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
艾滋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. AIDS (từ mượn)
AIDS (loanword)
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
✪ 2. xem thêm 愛滋病 | 爱滋病
see also 愛滋病|爱滋病 [àizībìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾滋
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
艾›