Đọc nhanh: 色散 (sắc tán). Ý nghĩa là: sự tán sắc; độ tán sắc.
色散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tán sắc; độ tán sắc
复色光通过棱镜分解成单色光的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色散
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 我们 在 金色 的 夕阳 下 散步
- Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
色›