Đọc nhanh: 船壳 (thuyền xác). Ý nghĩa là: Vỏ tàu.
船壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ tàu
船壳即船的外壳,是将多块钢板铆钉或电焊结合而成的,包括龙骨翼板、弯曲外板及上舷外板三部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船壳
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
船›