Đọc nhanh: 舞 (vũ). Ý nghĩa là: vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy, vũ đài; sàn; sân chơi, nhảy múa; múa. Ví dụ : - 芭蕾舞很美。 Điệu múa ba lê rất đẹp.. - 我每天都跳了一个舞。 Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.. - 这是国际舞台。 Đây là sân chơi quốc tế.
舞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy
以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式
- 芭蕾舞 很 美
- Điệu múa ba lê rất đẹp.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
✪ 2. vũ đài; sàn; sân chơi
比喻社会活动领域
- 这是 国际舞台
- Đây là sân chơi quốc tế.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
舞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy múa; múa
拿着某种东西而舞蹈
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 她 舞剑
- Cây ấy múa kiếm.
✪ 2. múa; khua; khua khoắng; vẫy; lắc
拿着手里的东西,举起手臂,摇动
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
✪ 3. chơi; chơi đùa; trêu đùa
玩弄;耍弄
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
舞 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu nhảy; điệu múa
舞蹈的场次
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞
✪ 1. 舞得 + (Phó từ) + Tính từ
Múa như thế nào
- 她 舞得 不错
- Cô ấy múa rất tốt.
- 她 舞得 真 好看
- Cô ấy múa thật đẹp.
✪ 2. (手) + 舞(着)+ Tân ngữ
Lắc/khua/vẫy cái gì đó
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 他们 在 参加 舞会
- Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›