Đọc nhanh: 自选 (tự tuyến). Ý nghĩa là: tự do; tự chọn, tuỳ ý; không bắt buộc.
自选 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự do; tự chọn
动作者自由的选择或他所希望的自由行动的
✪ 2. tuỳ ý; không bắt buộc
可任意选择的,可由自己斟酌决定的,不强迫的、不强制的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自选
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 快乐 在乎 自己 的 选择
- Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 她 给 自己 选个 名号
- Cô ấy chọn cho mình một cái tên.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
选›