Đọc nhanh: 自络保全 (tự lạc bảo toàn). Ý nghĩa là: tự bảo mật mạng.
自络保全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự bảo mật mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自络保全
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
全›
络›
自›