Đọc nhanh: 自供 (tự cung). Ý nghĩa là: tự thú; đầu thú; tự khai; tự cung. Ví dụ : - 自供不讳 tự khai
自供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thú; đầu thú; tự khai; tự cung
自己招供
- 自供 不讳
- tự khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自供
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 自供 不讳
- tự khai
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
自›