Đọc nhanh: 腹股沟疝 (phúc cổ câu sán). Ý nghĩa là: Thoát vị bẹn.
腹股沟疝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thoát vị bẹn
腹股沟区是位于下腹壁与大腿交界的三角区,腹股沟疝是指腹腔内脏器通过腹股沟区的缺损向体表突出所形成的包块,俗称“疝气”。根据疝环与腹壁下动脉的关系,腹股沟疝分为腹股沟斜疝和腹股沟直疝两种。腹股沟斜疝有先天性和后天性两种。腹股沟斜疝从位于腹壁下动脉外侧的腹股沟管深环(腹横筋膜卵圆孔)突出,向内下,向前斜行经腹股沟管,再穿出腹股沟浅环(皮下环),可进入阴囊中,占腹股沟疝的95%。右侧比左侧多见,男女发病率之比为15:1。腹股沟直疝从腹壁下动脉内侧的腹股沟三角区直接由后向前突出,不经内环,不进入阴囊,仅占腹股沟疝的5%。老年患者中直疝发生率有所上升,但仍以斜疝为多见。若不及时治疗,容易引起严重并发症。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹股沟疝
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
疝›
股›
腹›