- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
- Các bộ:
Nạch (疒)
Sơn (山)
- Pinyin:
Shàn
- Âm hán việt:
Sán
- Nét bút:丶一ノ丶一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒山
- Thương hiệt:KU (大山)
- Bảng mã:U+759D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 疝 theo âm hán việt
疝 là gì? 疝 (Sán). Bộ Nạch 疒 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丶一丨フ丨). Ý nghĩa là: Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chứng sán, bệnh sa đì
- 疝氣 Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝
Từ ghép với 疝